Đọc nhanh: 冷却面积 (lãnh khước diện tí). Ý nghĩa là: Làm lạnh, làm mát, làm nguội.
Ý nghĩa của 冷却面积 khi là Danh từ
✪ Làm lạnh, làm mát, làm nguội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷却面积
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 操场 的 面积 很大
- Diện tích của sân vận động rất lớn.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 店面 面积 180 多个 平方
- Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 熔岩 冷却 后 形成 岩石层
- Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷却面积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷却面积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
却›
积›
面›