Đọc nhanh: 决算表 (quyết toán biểu). Ý nghĩa là: Bảng quyết toán.
Ý nghĩa của 决算表 khi là Danh từ
✪ Bảng quyết toán
前者根据决算日损益类各科目的明细帐户年末结转损益前的余额顺序逐户填列,以说明损益类明细内容,反映银行各项收入和支出以及年度损益情况。后者主要反映呆滞资金和业务性垫款的情况与原因,以及清理程度。它根据各该科目分户帐年末余额填列以便领导或上级行分析、处理问题,减少资金积压,加强经济核算。决算说明书为报表的文字部分,用以补充报表的不足。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决算表
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 付 表决
- đưa ra biểu quyết
- 表决权
- quyền biểu quyết
- 夬 卦 表示 决断 的 时刻
- Quẻ Quái biểu thị thời điểm quyết định.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 她 决定 今天 表白
- Cô ấy quyết định tỏ tình hôm nay.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 他 表现 得 很 坚决
- Anh ấy tỏ ra rất kiên quyết.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 我们 准备 进行 表决
- Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.
- 我 不能 代表 他作 决定
- Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.
- 他 表现 出 了 坚决 的 态度
- Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
- 很多 人信 算命 来 决策
- Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.
- 最后 算 把 问题 解决 了
- Cuối cùng coi như đã giải quyết được vấn đề.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决算表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决算表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
算›
表›