Đọc nhanh: 决死 (quyết tử). Ý nghĩa là: quyết tử; quyết chiến; sinh tử. Ví dụ : - 决死战。 quyết chiến.. - 决死的斗争。 đấu tranh sinh tử.
Ý nghĩa của 决死 khi là Động từ
✪ quyết tử; quyết chiến; sinh tử
敌我双方你死我活的 (斗争)
- 决 死战
- quyết chiến.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决死
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 决 死战
- quyết chiến.
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
死›