Đọc nhanh: 冲泡 (xung phao). Ý nghĩa là: để thêm nước (hoặc chất lỏng khác) vào (một thành phần khác như sữa bột hoặc lá trà), để truyền (trà). Ví dụ : - 用温水冲泡干酵母。 Ủ men khô với nước ấm.
Ý nghĩa của 冲泡 khi là Động từ
✪ để thêm nước (hoặc chất lỏng khác) vào (một thành phần khác như sữa bột hoặc lá trà)
to add water (or other liquid) to (another ingredient such as powdered milk or tea leaves)
- 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
✪ để truyền (trà)
to infuse (tea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲泡
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
- 他 早晨 习惯 就是 泡 咖啡 , 冲凉 和 吃 早饭
- Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲泡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
泡›