Đọc nhanh: 错案 (thác án). Ý nghĩa là: một sự sơ sẩy (của công lý), một vụ án pháp lý bị đánh giá sai.
Ý nghĩa của 错案 khi là Danh từ
✪ một sự sơ sẩy (của công lý)
a miscarriage (of justice)
✪ một vụ án pháp lý bị đánh giá sai
a misjudged legal case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错案
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
- 这个 答案 是 错误 的
- Đáp án này là sai.
- 你 做 错 了 , 答案 是 左 的
- Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.
- 你 的 答案 是 完全 错 的
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›
错›