Đọc nhanh: 冠群 (quán quần). Ý nghĩa là: Giỏi vượt lên trên mọi người..
Ý nghĩa của 冠群 khi là Danh từ
✪ Giỏi vượt lên trên mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠群
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冠群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冠群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
群›