Đọc nhanh: 农民党 (nông dân đảng). Ý nghĩa là: Đảng nông dân (Trung Hoa Dân Quốc).
Ý nghĩa của 农民党 khi là Danh từ
✪ Đảng nông dân (Trung Hoa Dân Quốc)
Peasant Party (Republic of China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农民党
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
- 我家 祖祖辈辈 都 是 农民
- nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
- 他 爸爸 是 个 农民
- Bố tôi là một người nông dân.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 农民 期待 好 的 年 成
- Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农民党
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农民党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
农›
民›