Đọc nhanh: 军心 (quân tâm). Ý nghĩa là: lòng quân; ý chí chiến đấu; tinh thần chiến sĩ; chí khí binh lính. Ví dụ : - 动摇军心 Làm dao động lòng quân. - 涣散军心 làm lòng quân tan rã. - 惑乱军心 mê hoặc lòng quân
Ý nghĩa của 军心 khi là Danh từ
✪ lòng quân; ý chí chiến đấu; tinh thần chiến sĩ; chí khí binh lính
军队的战斗意志
- 动摇 军心
- Làm dao động lòng quân
- 涣散 军心
- làm lòng quân tan rã
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军心
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 涣散 军心
- làm lòng quân tan rã
- 动摇 军心
- Làm dao động lòng quân
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
⺗›
心›