Đọc nhanh: 写字楼 (tả tự lâu). Ý nghĩa là: Tòa nhà văn phòng.
✪ Tòa nhà văn phòng
office building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写字楼
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 写 白字
- Viết sai rồi.
- 写 了 一张 字据
- viết chứng từ.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 她 教 儿子 写字
- Cô ấy dạy con trai viết chữ.
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写字楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写字楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
字›
楼›