Đọc nhanh: 冒尖儿 (mạo tiêm nhi). Ý nghĩa là: có ngọn.
Ý nghĩa của 冒尖儿 khi là Động từ
✪ có ngọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒尖儿
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 筐 里 的 菜 已经 冒尖 了
- rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 多 穿 点儿 , 别 感冒 了
- Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒尖儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒尖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
冒›
尖›