Đọc nhanh: 冏彻 (quýnh triệt). Ý nghĩa là: sáng sủa và dễ hiểu, sạch, trong suốt.
Ý nghĩa của 冏彻 khi là Tính từ
✪ sáng sủa và dễ hiểu
bright and easily understood
✪ sạch
clear
✪ trong suốt
transparent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冏彻
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 响彻 云天
- vang thấu mây xanh
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 整个 事情 彻底 失败 了
- Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 她 的 解释 很 透彻
- Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 震声 响彻 整个 天空
- Tiếng sấm chớp vang khắp bầu trời.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 我们 要 贯彻 新 政策
- Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冏彻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冏彻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冏›
彻›