Đọc nhanh: 再利用 (tái lợi dụng). Ý nghĩa là: tái sử dụng.
Ý nghĩa của 再利用 khi là Động từ
✪ tái sử dụng
to reuse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再利用
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再利用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再利用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
利›
用›