Đọc nhanh: 内部刊物 (nội bộ khan vật). Ý nghĩa là: nội san.
Ý nghĩa của 内部刊物 khi là Danh từ
✪ nội san
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内部刊物
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 公司 内部
- Nội bộ công ty.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 内部联系
- liên hệ nội bộ.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 《 四部丛刊 》
- tủ sách Tứ Bộ.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 这家 公司 内部 非常 腐败
- Công ty này bên trong rất hỗn loạn.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 内部刊物
- tập san nội bộ.
- 这个 刊物 内容 丰富
- Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内部刊物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内部刊物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
刊›
物›
部›