Đọc nhanh: 内流河 (nội lưu hà). Ý nghĩa là: sông chảy vào trong, sông chảy vào sa mạc hoặc hồ muối, ví dụ: Sông Tarim 塔里木河.
Ý nghĩa của 内流河 khi là Danh từ
✪ sông chảy vào trong
inward flowing river
✪ sông chảy vào sa mạc hoặc hồ muối, ví dụ: Sông Tarim 塔里木河
river flowing into desert or salt lake, e.g. Tarim river 塔里木河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内流河
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 河内 首都
- Thủ đô Hà Nội.
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 越通社 河内
- Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内流河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内流河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
河›
流›