内河船 nèihé chuán

Từ hán việt: 【nội hà thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内河船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

内河船 là gì?: (nội hà thuyền). Ý nghĩa là: Tàu chạy trên sông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内河船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内河船 khi là Danh từ

Tàu chạy trên sông

航行于江、河、湖泊的船舶称为内河船。内河风浪较小,内河船的结构和稳定性要求弱于海船。受内河航道条件的限制,内河船吃水相对较小,通常显得“偏胖”一些;同时,内河航道相对拥挤、急弯多,所以内河船舶的船长和吃水往往受到限制,并要求船舶有较高的操纵性要求。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内河船

  • - 奠都 diàndū 河内 hénèi

    - Định đô ở Hà Nội

  • - 内河航运 nèihéhángyùn

    - vận tải đường sông.

  • - 河内 hénèi 首都 shǒudū

    - Thủ đô Hà Nội.

  • - 奠都 diàndū 河内 hénèi

    - định đô ở Hà Nội

  • - 越通社 yuètōngshè 河内 hénèi

    - Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội

  • - 我们 wǒmen 坐船 zuòchuán 过河 guòhé

    - Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.

  • - 小船 xiǎochuán 抢撞 qiǎngzhuàng 河岸 héàn

    - Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.

  • - 首都 shǒudū 河内 hénèi shì 祖国 zǔguó de 心脏 xīnzàng

    - Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • - 巴亭广场 bātíngguǎngchǎng shì 河内 hénèi de 景点 jǐngdiǎn 之一 zhīyī

    - Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội

  • - 河内 hénèi 市是 shìshì 越南 yuènán de 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.

  • - 文庙 wénmiào 国子监 guózǐjiàn zài 河内 hénèi

    - Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - yòng 小船 xiǎochuán 渡河 dùhé

    - Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.

  • - 乘船 chéngchuán 济渡 jìdù 河流 héliú

    - Anh ấy đi thuyền qua sông.

  • - 他们 tāmen yòng 小船 xiǎochuán 过渡 guòdù 河流 héliú

    - Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.

  • - 公司 gōngsī yào cóng 太原 tàiyuán bān dào 河内 hénèi

    - Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.

  • - de 户籍 hùjí zài 河内 hénèi

    - Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.

  • - 河内 hénèi de 夏季 xiàjì hěn

    - Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内河船

Hình ảnh minh họa cho từ 内河船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内河船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao