内河船 là gì?: 内河船 (nội hà thuyền). Ý nghĩa là: Tàu chạy trên sông.
Ý nghĩa của 内河船 khi là Danh từ
✪ Tàu chạy trên sông
航行于江、河、湖泊的船舶称为内河船。内河风浪较小,内河船的结构和稳定性要求弱于海船。受内河航道条件的限制,内河船吃水相对较小,通常显得“偏胖”一些;同时,内河航道相对拥挤、急弯多,所以内河船舶的船长和吃水往往受到限制,并要求船舶有较高的操纵性要求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内河船
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 河内 首都
- Thủ đô Hà Nội.
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 越通社 河内
- Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội
- 我们 坐船 过河
- Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.
- 小船 抢撞 河岸
- Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 我 的 户籍 在 河内
- Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.
- 河内 的 夏季 很 热
- Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内河船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内河船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
河›
船›