Đọc nhanh: 内燃机车 (nội nhiên cơ xa). Ý nghĩa là: Đầu máy diesel (đốt trong).
Ý nghĩa của 内燃机车 khi là Danh từ
✪ Đầu máy diesel (đốt trong)
内燃机车以内燃机作为原动力,通过传动装置驱动车轮转动的机车。根据机车上内燃机的燃料种类划分,在我国铁路上采用的内燃机车绝大多数配备柴油机。燃油(柴油)在汽缸内燃烧,将热能转换为由柴油曲轴输出的机械能,但并不用来直接驱动动轮,而是通过传动装置转换为适合机车牵引特性要求的机械能,再通过走行部驱动机车动轮在轨道上转动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内燃机车
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 司机 正在 操作 机车
- Người lái đang điều khiển đầu máy.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 司机 及时 刹住 了 车
- Tài xế đã kịp thời phanh xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内燃机车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内燃机车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
机›
燃›
车›