Đọc nhanh: 内情 (nội tình). Ý nghĩa là: nội tình; tình hình bên trong; tình hình nội bộ. Ví dụ : - 洞悉内情 hiểu rõ nội tình
Ý nghĩa của 内情 khi là Danh từ
✪ nội tình; tình hình bên trong; tình hình nội bộ
内部情况
- 洞悉 内情
- hiểu rõ nội tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内情
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 洞悉 内情
- hiểu rõ nội tình
- 她 表达 了 内心 的 性情
- Cô ấy đã bộc lộ tình cảm trong lòng.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 我 不 喜欢 色情 内容
- Tôi không thích nội dung khiêu dâm.
- 内 中 情形 非常复杂
- tình thế bên trong rất phức tạp.
- 你 是 个 中人 , 当然 知深 内情
- Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
情›
nội tình; căn nguyên; tình hình bên trong (sự việc); gốc gác; tường tận; lai lịch (người)
tấm màn đen; màn đen; nội tình đen tối
nội tình; bên trong; tình hình bên trong; chi tiết; tình tiết; tỉ mỉ; kỹ lưỡngbối cảnh, lai lịch, xuất thân
hư thực; hư và thực; thực hư
Nội Tình