兼绸 jiān chóu

Từ hán việt: 【kiêm trù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兼绸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm trù). Ý nghĩa là: Tơ tằm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兼绸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兼绸 khi là Danh từ

Tơ tằm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼绸

  • - 绸缎 chóuduàn 棉布 miánbù guì

    - lụa đắt hơn vải sợi.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - 标本兼治 biāoběnjiānzhì

    - trị cả gốc đến ngọn

  • - 丝绸 sīchóu 制品 zhìpǐn hěn 昂贵 ángguì

    - Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.

  • - 昼夜兼程 zhòuyèjiānchéng

    - một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - Tài đức vẹn toàn

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 两下 liǎngxià dōu yào 兼顾 jiāngù

    - Hai phía này đều phải quan tâm.

  • - 兼任 jiānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên tạm thời.

  • - 印花 yìnhuā chóu

    - lụa in hoa

  • - 兼而有之 jiānéryǒuzhī

    - cùng có đủ cả

  • - 我们 wǒmen mǎi le 两轴 liǎngzhóu 丝绸 sīchóu

    - Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.

  • - 公私兼顾 gōngsījiāngù

    - chú ý cả công và tư

  • - 小明 xiǎomíng shì 班长 bānzhǎng jiān 学习 xuéxí 委员 wěiyuán

    - Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.

  • - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • - 党支部 dǎngzhībù 书记 shūji 兼任 jiānrèn 车间主任 chējiānzhǔrèn

    - thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.

  • - gāo 兼容性 jiānróngxìng 主板 zhǔbǎn

    - Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.

  • - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • - 可以 kěyǐ dāng 卫生 wèishēng 稽查员 jīcháyuán jiān 侦探 zhēntàn le

    - Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兼绸

Hình ảnh minh họa cho từ 兼绸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Trù , Trừu
    • Nét bút:フフ一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBGR (女一月土口)
    • Bảng mã:U+7EF8
    • Tần suất sử dụng:Cao