Đọc nhanh: 兼绸 (kiêm trù). Ý nghĩa là: Tơ tằm.
Ý nghĩa của 兼绸 khi là Danh từ
✪ Tơ tằm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼绸
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 德才兼备
- Tài đức vẹn toàn
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 印花 绸
- lụa in hoa
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 我们 买 了 两轴 丝绸
- Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼绸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
绸›