Đọc nhanh: 养蜂人 (dưỡng phong nhân). Ý nghĩa là: nhà văn hóa học, người nuôi ong.
Ý nghĩa của 养蜂人 khi là Danh từ
✪ nhà văn hóa học
apiculturist
✪ người nuôi ong
beekeeper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养蜂人
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 供养 老人
- nuôi dưỡng người già.
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 被害人 养 了 只 吉娃娃
- Anh ta có một con chihuahua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养蜂人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养蜂人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
养›
蜂›