Đọc nhanh: 养鸡场 (dưỡng kê trường). Ý nghĩa là: nông trại gà.
Ý nghĩa của 养鸡场 khi là Danh từ
✪ nông trại gà
chicken farm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养鸡场
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 养鸡 专业户
- hộ chuyên nuôi gà
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 我 爸爸 喜欢 养鸡
- Bố tôi thích nuôi gà.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 她 在 农场 喂养 羊
- Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 那罩 养鸡 正合适
- Cái lồng kia nuôi gà rất phù hợp.
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
- 我 家养 很多 鸡
- Nhà tôi nuôi rất nhiều gà.
- 他养 了 四匹 马在 农场
- Anh ấy nuôi bốn con ngựa ở nông trại.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 这个 养猪场 非常 现代化
- Trang trại nuôi heo này rất hiện đại.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养鸡场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养鸡场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
场›
鸡›