Đọc nhanh: 兵部 (binh bộ). Ý nghĩa là: bộ binh, binh bộ. Ví dụ : - 炮兵部队 bộ đội pháo binh
Ý nghĩa của 兵部 khi là Danh từ
✪ bộ binh
古时官署名,掌管全国武官选用和兵籍、军械、军令之整,长官为兵部尚书,有时称为武部,清末改为陆军部
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
✪ binh bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵部
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
部›