Đọc nhanh: 兵勇 (binh dũng). Ý nghĩa là: binh lính; binh sĩ.
Ý nghĩa của 兵勇 khi là Danh từ
✪ binh lính; binh sĩ
旧指士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵勇
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 陈兵
- Bày binh.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 散兵游勇
- quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
- 战场 上 的 兵卒 很 英勇
- Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 此城 有 众多 勇兵 守
- Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.
- 士兵 勇敢 登上 城墙
- Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.
- 那 五名 士兵 很 英勇
- Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.
- 士兵 勇敢 抵 敌军 压境
- Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.
- 他 是 一名 勇敢 的 兵
- Anh ấy là một quân nhân dũng cảm.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵勇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
勇›