Đọc nhanh: 兴尽 (hưng tần). Ý nghĩa là: đã có đủ, mất hứng thú.
Ý nghĩa của 兴尽 khi là Tính từ
✪ đã có đủ
to have had enough
✪ mất hứng thú
to have lost interest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴尽
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 豪兴 尽消
- đã hết hào hứng
- 余兴未尽
- niềm vui chưa hết.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
- 游览 了 一天 , 他们 还 觉得 没有 尽兴
- dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
尽›