Đọc nhanh: 兴学 (hưng học). Ý nghĩa là: chấn hưng giáo dục; mở trường dạy học. Ví dụ : - 捐资兴学。 góp tiền xây trường.
Ý nghĩa của 兴学 khi là Động từ
✪ chấn hưng giáo dục; mở trường dạy học
旧时指个人或团体兴办学校,振兴教育
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴学
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 她 的 兴趣 跟 科学 相关
- Sở thích của cô liên quan đến khoa học.
- 我 对 心理学 感兴趣
- Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.
- 我 一直 对 心理学 感兴趣
- Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 学习 兴趣 之 所在
- Điểm hứng thú trong học tập.
- 她 对 心理学 的 地 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 我 从 兴安省 来到 河内 上 大学
- Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.
- 新 学期开始 了 , 大家 都 很 兴奋
- Học kỳ mới bắt đầu rồi, mọi người đều rất phấn khởi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
学›