兴学 xīngxué

Từ hán việt: 【hưng học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng học). Ý nghĩa là: chấn hưng giáo dục; mở trường dạy học. Ví dụ : - 。 góp tiền xây trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴学 khi là Động từ

chấn hưng giáo dục; mở trường dạy học

旧时指个人或团体兴办学校,振兴教育

Ví dụ:
  • - 捐资 juānzī 兴学 xīngxué

    - góp tiền xây trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴学

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.

  • - 孩子 háizi 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 上学 shàngxué

    - Đứa trẻ vui vẻ đi học.

  • - 捐资 juānzī 兴学 xīngxué

    - góp tiền xây trường.

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • - de 兴趣 xìngqù gēn 科学 kēxué 相关 xiāngguān

    - Sở thích của cô liên quan đến khoa học.

  • - duì 心理学 xīnlǐxué 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.

  • - 一直 yìzhí duì 心理学 xīnlǐxué 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.

  • - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • - 学习 xuéxí 兴趣 xìngqù zhī 所在 suǒzài

    - Điểm hứng thú trong học tập.

  • - duì 心理学 xīnlǐxué de 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.

  • - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • - duì 无机化学 wújīhuàxué 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.

  • - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - 兴奋 xīngfèn de 彻夜未眠 chèyèwèimián 等待 děngdài zhù 英语 yīngyǔ 语言 yǔyán 学院 xuéyuàn de 报到 bàodào

    - Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.

  • - duì 数学 shùxué 感兴趣 gǎnxìngqù 要命 yàomìng

    - Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.

  • - cóng 兴安省 xīngānshěng 来到 láidào 河内 hénèi shàng 大学 dàxué

    - Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.

  • - xīn 学期开始 xuéqīkāishǐ le 大家 dàjiā dōu hěn 兴奋 xīngfèn

    - Học kỳ mới bắt đầu rồi, mọi người đều rất phấn khởi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴学

Hình ảnh minh họa cho từ 兴学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao