共通性 gòngtōng xìng

Từ hán việt: 【cộng thông tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "共通性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cộng thông tính). Ý nghĩa là: tính chung, tính phổ quát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 共通性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 共通性 khi là Danh từ

tính chung

commonality

tính phổ quát

universality

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共通性

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - gǒu tīng de 因为 yīnwèi shì 阿尔法 āěrfǎ 男性 nánxìng

    - Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 通过 tōngguò 激发 jīfā 改变 gǎibiàn 性质 xìngzhì

    - Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - 光电 guāngdiàn 产品 chǎnpǐn zhǐ 通过 tōngguò 电性能 diànxìngnéng ér 发生 fāshēng de guāng 转换成 zhuǎnhuànchéng diàn diàn 转换成 zhuǎnhuànchéng guāng

    - Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện

  • - 这些 zhèxiē 窗户 chuānghu 采光 cǎiguāng 通风 tōngfēng 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.

  • - 呼吸相通 hūxīxiāngtōng 患难与共 huànnànyǔgòng

    - cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.

  • - 领导 lǐngdǎo 强调 qiángdiào le 沟通 gōutōng de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.

  • - 共通 gòngtōng de 道理 dàoli

    - đạo lý chung

  • - 通共 tōnggòng yǒu 八个 bāgè duì 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - tổng cộng có tám đội tham gia thi đấu.

  • - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 张扬 zhāngyáng 个性 gèxìng

    - Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.

  • - 我们 wǒmen 乘坐 chéngzuò 公共 gōnggòng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

  • - zhè 三篇 sānpiān 习作 xízuò yǒu 一个 yígè 共通 gòngtōng de 毛病 máobìng

    - ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.

  • - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

  • - 各种 gèzhǒng 地方戏 dìfāngxì dōu yǒu 个性 gèxìng dàn 作为 zuòwéi 戏曲 xìqǔ yòu yǒu 共性 gòngxìng

    - kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.

  • - 他们 tāmen yǒu 很多 hěnduō 通性 tōngxìng

    - Họ có nhiều đặc điểm chung.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 共通性

Hình ảnh minh họa cho từ 共通性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共通性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao