Đọc nhanh: 共通性 (cộng thông tính). Ý nghĩa là: tính chung, tính phổ quát.
Ý nghĩa của 共通性 khi là Danh từ
✪ tính chung
commonality
✪ tính phổ quát
universality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共通性
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 领导 强调 了 沟通 的 重要性
- Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.
- 共通 的 道理
- đạo lý chung
- 通共 有 八个 队 参加 比赛
- tổng cộng có tám đội tham gia thi đấu.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 我们 乘坐 公共 交通工具
- Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
- 他们 有 很多 通性
- Họ có nhiều đặc điểm chung.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共通性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共通性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
性›
通›