Đọc nhanh: 六部 (lục bộ). Ý nghĩa là: lục bộ; sáu bộ (bắt đầu từ thời kỳ Tuỳ Đường, cơ cấu triều chính trong xã hội phong kiến phân thành: lại, hộ, lễ, binh, hình, công gồm có sáu bộ).
Ý nghĩa của 六部 khi là Danh từ
✪ lục bộ; sáu bộ (bắt đầu từ thời kỳ Tuỳ Đường, cơ cấu triều chính trong xã hội phong kiến phân thành: lại, hộ, lễ, binh, hình, công gồm có sáu bộ)
从隋唐开始,中国封建王朝的中央行政机构一般分为吏、户、礼、兵、刑、工各部, 统称六部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六部
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
部›