Đọc nhanh: 六八间七 (lục bát gián thất). Ý nghĩa là: Tên một thể văn của Việt Nam, cứ hai câu lục bát thì tới hai câu bảy chữ (thất ngôn). Còn gọi là thể Song thất lục bát. Cũng gọi là thể ngâm, vì các khúc ngâm đều viết theo thể này (Chinh phụ ngâm khúc, Cung oán ngâm khúc v.v…)..
Ý nghĩa của 六八间七 khi là Danh từ
✪ Tên một thể văn của Việt Nam, cứ hai câu lục bát thì tới hai câu bảy chữ (thất ngôn). Còn gọi là thể Song thất lục bát. Cũng gọi là thể ngâm, vì các khúc ngâm đều viết theo thể này (Chinh phụ ngâm khúc, Cung oán ngâm khúc v.v…).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六八间七
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六八间七
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六八间七 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
八›
六›
间›