Đọc nhanh: 六八 (lục bát). Ý nghĩa là: Sáu và tám. Tên một thể văn vần hoàn toàn Việt Nam, trong đó có một câu sáu chữ xem với một câu tám chữ. Thể lục bát còn gọi là Thể truyện, vì các truyện cổ Việt nam điều viết theo thể này (Tống trân cúc hoa, Trê Cóc, Hoa Tiên, Đoạn trường tân thanh, Lục Vân Tiên)..
Ý nghĩa của 六八 khi là Danh từ
✪ Sáu và tám. Tên một thể văn vần hoàn toàn Việt Nam, trong đó có một câu sáu chữ xem với một câu tám chữ. Thể lục bát còn gọi là Thể truyện, vì các truyện cổ Việt nam điều viết theo thể này (Tống trân cúc hoa, Trê Cóc, Hoa Tiên, Đoạn trường tân thanh, Lục Vân Tiên).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六八
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六八
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六八 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
六›