Đọc nhanh: 动稳定倍数 (động ổn định bội số). Ý nghĩa là: bội số động ổn định.
Ý nghĩa của 动稳定倍数 khi là Danh từ
✪ bội số động ổn định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动稳定倍数
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 相对 稳定
- ổn định tương đối
- 稳定 政局
- cục diện chính trị ổn định.
- 稳定 的 局面
- Cục diện ổn định.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动稳定倍数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动稳定倍数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倍›
动›
定›
数›
稳›