Đọc nhanh: 公诉人 (công tố nhân). Ý nghĩa là: nhân viên công tố; công tố viên.
Ý nghĩa của 公诉人 khi là Danh từ
✪ nhân viên công tố; công tố viên
代表国家向法院提起公诉的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公诉人
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 他 是 公司 的 人才
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 公职人员
- công chức
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公诉人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公诉人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
公›
诉›