Đọc nhanh: 公判 (công phán). Ý nghĩa là: tuyên án công khai (của toà án); công phán, bình phẩm của công chúng; phán quyết của công chúng.
Ý nghĩa của 公判 khi là Động từ
✪ tuyên án công khai (của toà án); công phán
公开宣判,就是法院在群众大会上向当事人和公众宣布案件的判决
✪ bình phẩm của công chúng; phán quyết của công chúng
公众评判
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公判
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 比赛 的 裁判 很 公平
- Trọng tài của trận đấu rất công bằng.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 这个 球 他 裁判 得 很 公正
- Trận bóng này anh ta bắt rất công bằng.
- 评判 公允
- phán xét công bằng.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 法庭 今天 进行 了 公判
- Tòa án đã tiến hành công khai xét xử hôm nay.
- 他 负责 公司 的 商务谈判
- Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公判
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
判›