公使楼 Gōngshǐ lóu

Từ hán việt: 【công sứ lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公使楼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (công sứ lâu). Ý nghĩa là: Lầu Công Sứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公使楼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Lầu Công Sứ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公使楼

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - 公使 gōngshǐ 升格 shēnggé wèi 大使 dàshǐ

    - công sứ lên cấp đại sứ.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 这座 zhèzuò xīn 办公大楼 bàngōngdàlóu chéng le 昂贵 ángguì de 摆设 bǎishè

    - Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 办公楼 bàngōnglóu yǒu 很多 hěnduō 公司 gōngsī

    - Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.

  • - 总裁 zǒngcái de 办公室 bàngōngshì zài 顶楼 dǐnglóu

    - Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.

  • - 这座 zhèzuò 办公楼 bàngōnglóu yǒu 二十 èrshí céng

    - Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.

  • - 唐人街 tángrénjiē de 一幢 yīchuáng 办公楼 bàngōnglóu

    - Đó là một tòa nhà văn phòng ở Khu Phố Tàu.

  • - zài 对面 duìmiàn de 办公大楼 bàngōngdàlóu

    - Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.

  • - 培训部 péixùnbù 公关部 gōngguānbù 办公室 bàngōngshì 企划部 qǐhuábù dōu zài zhè 楼层 lóucéng shàng

    - Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.

  • - zhè 附近 fùjìn 一栋 yīdòng 办公楼 bàngōnglóu yǒu 医学 yīxué 实验室 shíyànshì

    - Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 迫使 pòshǐ 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán

    - Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.

  • - 昨天 zuótiān 上海 shànghǎi 一个 yígè 新建 xīnjiàn 13 céng 公寓楼 gōngyùlóu 倒塌 dǎotā

    - Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • - xīn 政策 zhèngcè 促使 cùshǐ 公司 gōngsī 提高 tígāo 工资 gōngzī

    - Chính sách mới thúc đẩy công ty tăng lương.

  • - 法院 fǎyuàn 匆促 cōngcù 做出 zuòchū de 公正 gōngzhèng 裁决 cáijué 使 shǐ 这次 zhècì 审判 shěnpàn 形同 xíngtóng 儿戏 érxì

    - Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.

  • - 公司 gōngsī 倡导 chàngdǎo 减少 jiǎnshǎo 塑料 sùliào 使用 shǐyòng

    - Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.

  • - 这个 zhègè 公寓楼 gōngyùlóu yǒu 20 céng

    - Tòa nhà chung cư này có 20 tầng.

  • - 使 shǐ 公司 gōngsī de 经济 jīngjì 实力 shílì 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公使楼

Hình ảnh minh họa cho từ 公使楼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公使楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao