Đọc nhanh: 八宝菜 (bát bảo thái). Ý nghĩa là: dưa món; dưa góp; dưa chua (dưa 8 món ngâm tương, xì dầu).
Ý nghĩa của 八宝菜 khi là Danh từ
✪ dưa món; dưa góp; dưa chua (dưa 8 món ngâm tương, xì dầu)
由核桃仁、萵笋、杏仁、黃瓜、花生米等混合在一起的酱菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八宝菜
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八宝菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八宝菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
宝›
菜›