全麻 quán má

Từ hán việt: 【toàn ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全麻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn ma). Ý nghĩa là: viết tắt cho , thuốc gây mê tổng quát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全麻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全麻 khi là Động từ

viết tắt cho 全身 麻醉

abbr. for 全身麻醉

thuốc gây mê tổng quát

general anesthetic

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全麻

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • - 愁绪 chóuxù 全消 quánxiāo

    - mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū 不全 bùquán

    - Sách trên giá không đầy đủ.

  • - 突然 tūrán 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.

  • - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全麻

Hình ảnh minh họa cho từ 全麻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao