Đọc nhanh: 全本位制 (toàn bổn vị chế). Ý nghĩa là: Gold standard Chế độ bản vị vàng; tiêu chuẩn vàng.
Ý nghĩa của 全本位制 khi là Danh từ
✪ Gold standard Chế độ bản vị vàng; tiêu chuẩn vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全本位制
- 本位主义
- chủ nghĩa bản vị
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 各位 , 请 注意安全
- Mọi người, xin chú ý an toàn.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 金本位
- kim bản vị; bản vị vàng
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 银本位
- ngân bản vị; bản vị bạc
- 这 本书 的 内容 很全
- Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全本位制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全本位制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
全›
制›
本›