全日空 quánrìkōng

Từ hán việt: 【toàn nhật không】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全日空" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn nhật không). Ý nghĩa là: All Nippon Airways (ANA).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全日空 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全日空 khi là Danh từ

All Nippon Airways (ANA)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全日空

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 旭日 xùrì 映红 yìnghóng le 天空 tiānkōng

    - Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.

  • - 这个 zhègè 山村 shāncūn 旧日 jiùrì de 痕迹 hénjì 几乎 jīhū 完全 wánquán 消失 xiāoshī le

    - cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.

  • - zài 空白处 kòngbáichù 写下 xiěxià 日期 rìqī

    - Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.

  • - 全家 quánjiā 喜庆 xǐqìng 好日子 hǎorìzi

    - Cả nhà vui mừng ngày tốt.

  • - 烈日当空 lièrìdāngkōng

    - mặt trời chói chang trên không; trời nắng chang chang.

  • - 日本 rìběn 侵略军 qīnlüèjūn 一到 yídào 各个 gègè 村子 cūnzi 立即 lìjí bèi 洗劫一空 xǐjiéyīkōng

    - Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - yào 当空照 dāngkōngzhào 四方 sìfāng

    - Mặt trời chiếu sáng bốn phương.

  • - 节日 jiérì de 舞台 wǔtái shàng 演员 yǎnyuán men 全都 quándōu 披红挂绿 pīhóngguàlǜ 载歌载舞 zàigēzàiwǔ

    - Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.

  • - 完全 wánquán 赞成 zànchéng 酒馆 jiǔguǎn 整日 zhěngrì 营业 yíngyè

    - Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.

  • - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • - 烈日当空 lièrìdāngkōng 天气 tiānqì 非常 fēicháng 炎热 yánrè

    - Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.

  • - 过日子 guòrìzi 要是 yàoshì 精打细算 jīngdǎxìsuàn jiù 不了 bùliǎo 亏空 kuīkōng

    - sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.

  • - zhè 两天 liǎngtiān 没空 méikòng děng zài kàn

    - mấy hôm nay bận quá, vài ngày nữa lại đến thăm anh.

  • - 空气污染 kōngqìwūrǎn 问题 wèntí 日益严重 rìyìyánzhòng

    - Vấn đề ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng.

  • - 全家人 quánjiārén 共度 gòngdù 节日 jiérì 时光 shíguāng

    - Cả nhà cùng nhau đón lễ.

  • - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • - 空气污染 kōngqìwūrǎn 日益严重 rìyìyánzhòng 很多 hěnduō rén 外出 wàichū dōu dài shàng 口罩 kǒuzhào

    - Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全日空

Hình ảnh minh họa cho từ 全日空

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全日空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao