Đọc nhanh: 入门 (nhập môn). Ý nghĩa là: vào cửa; mới vào nghề; mới học nghề, sơ đẳng; sơ cấp, mẹo. Ví dụ : - 摄影入门。 Sách hướng dẫn chụp ảnh.
Ý nghĩa của 入门 khi là Động từ
✪ vào cửa; mới vào nghề; mới học nghề
(入门儿) 得到门径;初步学会
✪ sơ đẳng; sơ cấp
指初级读物 (多用作书名)
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
✪ mẹo
关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入门
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 破门而入
- phá cửa mà vào.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 她 嫁入 豪门 之 家
- Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
门›