Đọc nhanh: 入味儿 (nhập vị nhi). Ý nghĩa là: thú vị.
Ý nghĩa của 入味儿 khi là Tính từ
✪ thú vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入味儿
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 酒 味儿 很冲
- Mùi rượu rất nồng.
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 臭味儿
- Con cá này thối rồi không thể ăn được.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入味儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入味儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
入›
味›