Đọc nhanh: 党课 (đảng khoá). Ý nghĩa là: lớp học về Đảng, lớp huấn luyện về Đảng; lớp đảng.
Ý nghĩa của 党课 khi là Danh từ
✪ lớp học về Đảng
中国共产党组织为了对一般党员进行党纲、党章教育而开设的课,有时也吸收要求入党的积极分子参加听课
✪ lớp huấn luyện về Đảng; lớp đảng
中国共产党的组织为了对党员进行党章教育而开的课, 有时也吸收申请入党的人听课
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党课
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 课堂 上 很 安静
- Trên lớp rất yên tĩnh.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
课›