Đọc nhanh: 免交保费 (miễn giao bảo phí). Ý nghĩa là: Miễn nộp phí bảo hiểm.
Ý nghĩa của 免交保费 khi là Động từ
✪ Miễn nộp phí bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免交保费
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 交纳 膳费
- nộp tiền ăn.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 免费 样品
- Hàng mẫu miễn phí.
- 免费 午餐
- Bữa trưa miễn phí.
- 今天 有 免费 吗 ?
- Hôm nay có miễn phí không?
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免交保费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免交保费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
保›
免›
费›