光心 guāng xīn

Từ hán việt: 【quang tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang tâm). Ý nghĩa là: quang tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光心 khi là Danh từ

quang tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光心

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - shì 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 风光 fēngguāng

    - Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.

  • - 光明 guāngmíng ràng 人们 rénmen 感到 gǎndào 安心 ānxīn

    - Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.

  • - 般若 bōrě 之光 zhīguāng 照亮 zhàoliàng 心灵 xīnlíng

    - Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.

  • - 目光 mùguāng 湛邃 zhànsuì cáng 心事 xīnshì

    - Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.

  • - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • - 宝贵 bǎoguì zhè duàn 时光 shíguāng 珍藏 zhēncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.

  • - 原来 yuánlái yǒu 一种 yīzhǒng ài 蛰伏 zhéfú zài 心底 xīndǐ 甘愿 gānyuàn bèi 时光 shíguāng 套牢 tàoláo

    - Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.

  • - 开心 kāixīn de 档口 dàngkǒu wèi kāi 吉祥 jíxiáng de 星光 xīngguāng wèi càn 幸福 xìngfú de 歌谣 gēyáo wèi hēng

    - Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn

  • - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • - de 光辉业绩 guānghuīyèjì jiāng 永远 yǒngyuǎn 留存 liúcún zài 人们 rénmen de 心中 xīnzhōng

    - công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.

  • - 光脚 guāngjiǎo 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn diǎn ó

    - Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.

  • - 即使 jíshǐ 时光 shíguāng 洪流 hóngliú 一去不复返 yīqùbùfùfǎn 宝蓝 bǎolán zài 心底 xīndǐ 永远 yǒngyuǎn dōu huì yǒu 一个 yígè 位置 wèizhi

    - Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy

  • - 阳光 yángguāng de 信息 xìnxī ràng 公众 gōngzhòng gèng 放心 fàngxīn

    - Thông tin rõ ràng giúp công chúng an tâm hơn.

  • - dài zhe 阳光 yángguāng de 心情 xīnqíng

    - Anh ấy hiện ra với tâm trạng vui vẻ.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光心

Hình ảnh minh họa cho từ 光心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao