Đọc nhanh: 光塌塌 (quang tháp tháp). Ý nghĩa là: nhẵn nhụi.
Ý nghĩa của 光塌塌 khi là Danh từ
✪ nhẵn nhụi
光秃貌;空荡无存貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光塌塌
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 这块 板子 局部 塌下
- Tấm ván này có một phần lõm xuống.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 这座 桥 瞬间 塌下去
- Cây cầu này chớp mắt sụp xuống.
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 院墙 坍塌
- bức tường trong sân đổ sụp.
- 炸弹 把 大楼 炸塌 了
- Quả bom đã nổ sập tòa nhà.
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
- 那座 老楼 已经 崩塌 了
- Tòa nhà cũ đó đã bị phá.
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光塌塌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光塌塌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
塌›