Đọc nhanh: 充气管 (sung khí quản). Ý nghĩa là: đèn hơi.
Ý nghĩa của 充气管 khi là Danh từ
✪ đèn hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充气管
- 气管 儿
- ống khí
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 充满 克服困难 的 勇气
- Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 这儿 充满 了 喜庆 的 气氛
- Ở đây đầy ắp không khí vui mừng.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充气管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充气管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
气›
管›