元月 yuán yuè

Từ hán việt: 【nguyên nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "元月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên nguyệt). Ý nghĩa là: tháng giêng (âm lịch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 元月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tháng giêng (âm lịch)

指农历正月也指公历一月

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元月

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 农历 nónglì 七月 qīyuè 十五 shíwǔ shì 中元节 zhōngyuánjié

    - Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.

  • - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 三百元 sānbǎiyuán

    - Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.

  • - 底薪 dǐxīn 每月 měiyuè 五千元 wǔqiānyuán

    - Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.

  • - 元月 yuányuè 天气 tiānqì 开始 kāishǐ 变冷 biànlěng

    - Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.

  • - 表示 biǎoshì 尾款 wěikuǎn 3000 yuán 已于 yǐyú 2004 nián 1 yuè 2 付清 fùqīng

    - Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.

  • - 每月 měiyuè 贴补 tiēbǔ 弟弟 dìdì 数十 shùshí yuán qián

    - mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.

  • - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • - 这个 zhègè yuè de 支出 zhīchū huì 达到 dádào 一万元 yīwànyuán

    - Chi tiêu tháng này tổng cộng đạt 10000 nhân dân tệ.

  • - kàn 一款 yīkuǎn 简单 jiǎndān 填字游戏 tiánzìyóuxì 如何 rúhé 月入数万 yuèrùshùwàn yuán

    - Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.

  • - 没有 méiyǒu 精打细算 jīngdǎxìsuàn shàng yuè 亏空 kuīkōng le 100 yuán

    - vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.

  • - 每月 měiyuè de 费用 fèiyòng 1000 元为度 yuánwèidù

    - Mỗi tháng chi phí không vượt quá 1000 tệ.

  • - 本月 běnyuè 净收入 jìngshōurù 五千元 wǔqiānyuán

    - Tháng này thu nhập ròng anh ấy kiếm được là 5.000 nhân dân tệ.

  • - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 五十元 wǔshíyuán

    - tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.

  • - 经过 jīngguò 三个 sāngè yuè de 试用期 shìyòngqī 姐姐 jiějie 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi jiā 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 元月

Hình ảnh minh họa cho từ 元月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao