僧坊 sēngfāng

Từ hán việt: 【tăng phường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "僧坊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng phường). Ý nghĩa là: Tăng xá. ☆Tương tự: tăng phòng ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 僧坊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 僧坊 khi là Động từ

Tăng xá. ☆Tương tự: tăng phòng 僧房.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧坊

  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - shì 个奘大 gèzàngdà de 僧侣 sēnglǚ

    - Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.

  • - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • - 贫僧 pínsēng 多谢 duōxiè 施主 shīzhǔ 相助 xiāngzhù

    - Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.

  • - 游方 yóufāng sēng

    - thầy tu đi vân du bốn phương.

  • - 造纸 zàozhǐ 作坊 zuōfāng

    - xưởng làm giấy

  • - 斋僧 zhāisēng

    - bố thí cơm cho thầy tu.

  • - 街坊 jiēfāng 邻舍 línshè

    - hàng xóm phố phường.

  • - 落发为僧 luòfàwèisēng

    - xuống tóc đi tu.

  • - 吉祥 jíxiáng fāng 热闹非凡 rènaofēifán

    - Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.

  • - 行脚僧 xíngjiǎosēng

    - nhà sư đi vân du

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - sēng 人们 rénmen zài 禅坛 chántán shàng 静心 jìngxīn 修行 xiūxíng

    - Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

  • - 遁入空门 dùnrùkōngmén ( 出家 chūjiā wèi 僧尼 sēngní )

    - xuất gia đi tu.

  • - 山上 shānshàng 有位 yǒuwèi 老僧 lǎosēng

    - Trên núi có một vị hòa thượng già.

  • - 这座 zhèzuò 牌坊 páifāng 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Cổng đền thờ này rất đồ sộ.

  • - 村口 cūnkǒu 牌坊 páifāng 独具特色 dújùtèsè

    - Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.

  • - 木匠 mùjiàng fāng 工具 gōngjù 齐全 qíquán

    - Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.

  • - 我姓 wǒxìng sēng

    - Tôi họ Tăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僧坊

Hình ảnh minh họa cho từ 僧坊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僧坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Sēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCWA (人金田日)
    • Bảng mã:U+50E7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phòng , Phường
    • Nét bút:一丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYHS (土卜竹尸)
    • Bảng mã:U+574A
    • Tần suất sử dụng:Cao