Đọc nhanh: 催逼 (thôi bức). Ý nghĩa là: nhấn (để thanh toán), thúc bách.
Ý nghĩa của 催逼 khi là Động từ
✪ nhấn (để thanh toán)
to press (for a payment)
✪ thúc bách
催促逼迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催逼
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催逼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催逼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
逼›