偷猎 tōu liè

Từ hán việt: 【thâu liệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偷猎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu liệp). Ý nghĩa là: xâm phạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偷猎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偷猎 khi là Động từ

xâm phạm

to poach

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷猎

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - zài 森林 sēnlín 打猎 dǎliè

    - Anh ấy săn bắn trong rừng.

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - tōu de shū

    - Anh ta trộm sách của tôi.

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • - 渔猎 yúliè 女色 nǚsè

    - tham lam theo đuổi nữ sắc

  • - 偷生 tōushēng 苟安 gǒuān

    - sống cho qua ngày đoạn tháng.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì

  • - shì 偷安 tōuān ne

    - Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.

  • - 猎人 lièrén liè 野兔 yětù

    - Thợ săn đi săn thỏ hoang.

  • - tōu le 帕斯卡 pàsīkǎ

    - Cô ấy có Pascal!

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - dàn 我们 wǒmen de 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn shì 偷猎者 tōulièzhě

    - Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.

  • - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偷猎

Hình ảnh minh họa cho từ 偷猎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷猎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Liè , Què , Xí
    • Âm hán việt: Liệp , Lạp
    • Nét bút:ノフノ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTA (大竹廿日)
    • Bảng mã:U+730E
    • Tần suất sử dụng:Cao