Đọc nhanh: 做情 (tố tình). Ý nghĩa là: khâm phục; thán phục; kính trọng.
Ý nghĩa của 做情 khi là Động từ
✪ khâm phục; thán phục; kính trọng
作情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做情
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 事情 要 慢慢 做
- Công việc cần làm từ từ.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 要 把 事情 做好 , 否则 人家 要 说话 了
- phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 回馈 客户 , 从我做起 , 心中 有情 , 客户 有心
- Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 她 做 了 个 淘气 的 表情
- Cô ấy đã làm một biểu cảm tinh nghịch.
- 这种 事情 我 做 不到
- Bạn đề nghị điều không thể.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
- 心情 落实 , 做事 高效
- Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.
- 做 任何 事情 都 要 有先有后
- Làm việc gì cũng cần có trước có sau.
- 他 做出 了 这么 难看 的 事情
- Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
情›