Đọc nhanh: 做厅长 (tố sảnh trưởng). Ý nghĩa là: (nói đùa) ngủ trên đi văng, ngủ trong phòng khách.
Ý nghĩa của 做厅长 khi là Danh từ
✪ (nói đùa) ngủ trên đi văng
(jocularly) to sleep on the couch
✪ ngủ trong phòng khách
to sleep in the living room
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做厅长
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 这个 工作 , 我 做 了 很 长时间
- Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.
- 他 擅长 做饭
- Anh ấy giỏi nấu ăn.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 那 我 也 当做 是 前厅 好 了
- Tôi đang đi với tiền đình.
- 公举 他 做 学习 组长
- Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做厅长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做厅长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
厅›
长›