Đọc nhanh: 偏枯 (thiên khô). Ý nghĩa là: liệt nửa người; bán thân bất toại, phát triển không đồng đều.
Ý nghĩa của 偏枯 khi là Danh từ
✪ liệt nửa người; bán thân bất toại
中医指半身不遂的病
✪ phát triển không đồng đều
一部分很兴旺,另一部分枯萎,比喻偏于一方面,发展不均匀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏枯
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 形容枯槁
- hình dáng tiều tuỵ.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏枯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏枯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
枯›