偏枯 piānkū

Từ hán việt: 【thiên khô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偏枯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên khô). Ý nghĩa là: liệt nửa người; bán thân bất toại, phát triển không đồng đều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偏枯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偏枯 khi là Danh từ

liệt nửa người; bán thân bất toại

中医指半身不遂的病

phát triển không đồng đều

一部分很兴旺,另一部分枯萎,比喻偏于一方面,发展不均匀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏枯

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

  • - 偏爱 piānài 红色 hóngsè

    - Anh ấy thích màu đỏ hơn.

  • - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 妈妈 māma 偏爱 piānài 小儿子 xiǎoérzi

    - Mẹ thiên vị con trai út.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 偏安一隅 piānānyìyú

    - an phận ở một góc; an phận ở một nơi

  • - 偏安一隅 piānānyìyú

    - yên phận ở một chỗ.

  • - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • - 为什么 wèishíme 在读 zàidú 傲慢 àomàn 偏见 piānjiàn a

    - Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?

  • - 形容枯槁 xíngróngkūgǎo

    - hình dáng tiều tuỵ.

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - kàn 爷爷 yéye duì 弟弟 dìdì shì yǒu 偏心眼儿 piānxīnyǎner de

    - Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn

  • - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

  • - 枯黄 kūhuáng de 禾苗 hémiáo

    - mạ khô héo.

  • - 环境 huánjìng xiǎo 人们 rénmen de 偏执 piānzhí 使 shǐ 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偏枯

Hình ảnh minh họa cho từ 偏枯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏枯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao